1 | MG. An Bình | Quốc lộ 1A, P. An Bình | |||
2 | MG. An Hòa | 233 đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa | |||
3 | MG. An Nghiệp | 22B đường Mậu Thân, P. An Nghiệp | |||
4 | MG. An Phú | 2/98 đường Lê Lai, P. An Phú | |||
5 | MG. Hưng Lợi | 251/1 đường Tầm Vu, P.Hưng Lợi | |||
6 | MG. Lá Xanh | 29 đường Hoàng Văn Thụ, P. An Hội | |||
7 | MG. Thới Bình | 33 đường Cách Mạng Tháng 8, P. Thới Bình | |||
8 | MG. Tân An | 108 đường Nguyễn An Ninh, P. Tân An | |||
9 | MGTT. Hoa Mai | 14/3A đường Nguyễn Thị Minh Khai, P. An Lạc | |||
10 | MGTT. Sao Mai | 362 đường Tầm Vu, P. Hưng Lợi | |||
11 | MGTT. Thới Hòa | 85A đường Phạm Ngũ Lão, P. Thới Bình | |||
12 | MN. 1 – 6 | 14 đường Nguyễn Trãi, P. Cái Khế | |||
13 | MN. 2 – 9 | 23 đường Mậu Thân, P. Xuân Khánh | |||
14 | MN. 8 – 3 | 43/9 đường Trần Hưng Đạo, P. An Cư | |||
15 | MN. Anh Đào | 369E Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Khánh | |||
16 | MN. Bông Sen | 16 đường 30/4, P. Xuân Khánh | |||
17 | MN. Hoa Cúc | 10 đường 21 Khu nâng cấp đô thị P. An Khánh | |||
18 | MN. Mầm Non | 213 đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa | |||
19 | MN. Phượng Hồng | 73 đường Ngô Quyền, P. An Cư | |||
20 | MN. Tây Đô | 99 đường Ngô Quyền, P. Tân An | |||
21 | MN. Thực Hành | 209 đường 30/4 Q.NK | |||
22 | MN. Hoàng Anh | 61 đường Nguyễn Trãi, P. An Hội | |||
23 | MN. Sơn Ca | 4 đường Nguyễn Thị Minh Khai, P. An Lạc | |||
24 | MNTT. Hoàng Sơn | 24/7 Cái Sơn-Hàng Bàng, P. An Bình | |||
25 | MNTT. Hướng Dương | 43/9 đường Trần Hưng Đạo, P. An Cư | |||
26 | MNTT. Mai Anh | 87/18A đường Phạm Ngũ Lão, P. Thới Bình | |||
27 | MNTT. Phan Đ. Phùng | 14 đường Phan Đình Phùng, P. Tân An | |||
28 | MNTT. Thanh Xuân | 218/33 Trần Hưng Đạo, P. An Nghiệp | |||
29 | MNTT. Thần Đồng | 151/1 đường Trần Hoàng Na, P. Hưng Lợi | |||
Các trường trực thuộc Phòng GD & ĐT Quận Thốt Nốt |
|||||
1. | Mầm non – Mẫu giáo | ||||
1 | Mẫu giáo Thới Thuận | ấp Thới Bình A, xã Thới Thuận | |||
2 | Mẫu giáo Thới Thuận 1 | ấp Thới Hòa, xã Thới Thuận | |||
3 | Mẫu giáo Tân Lộc | ấp Lân Thạnh, xã Tân Lộc | |||
4 | Mẫu Giáo Trung Nhứt | ấp Phúc Lộc 1, xã Trung Nhứt | |||
5 | Mẫu Giáo Trung Kiên | ấp Phụng Thạnh 2, xã Trung Kiên | |||
6 | Mấu Giáo Thuận Hưng 1 | ấp Tân Thạnh, xã Thuận Hưng | |||
7 | Mẫu giáo Trung An 1 | ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An | |||
8 | Mẫu giáo Trung Thạnh | ấp Thạnh Lộc 1, xã Trung Thạnh | |||
9 | Mẫu giáo Thuận Hưng 2 | ấp Tân Phú, xã Thuận Hưng | |||
10 | Mầm non Thị trấn Thốt Nốt | ấp Long Thạnh A, TT Thốt Nốt | |||
Các trường trực thuộc Phòng GD& ĐT huyện Vĩnh Thạnh |
|||||
1. Mầm non | |||||
1 | MG TT Thạnh An 1 | Bờ Bao, TT Thạnh An | |||
2 | MG TT Thạnh An 2 | ấp Phụng Quới B, QL 80, TT Thạnh An | |||
3 | MG Thạnh An 2 | Kênh F1, xã Thạnh An | |||
4 | MG Thạnh An 3 | Kênh H, xã Thạnh An | |||
5 | MG Thạnh Lộc | ấp Tân Thạnh, xã Thạnh Lộc | |||
6 | MG Thạnh Lộc 1 | ấp Thắng Lợi, xã Thạnh Lộc | |||
7 | MG Thạnh Mỹ | ấp Qui Long, QL 80, xã Thạnh Mỹ | |||
8 | MG Thanh Phú | ấp Phước Lộc, TL 922, xã Thạnh Phú | |||
9 | MG Thạnh Quới | ấp Qui Lân 5, QL 80, xã Thạnh Quới | |||
10 | MG Thạnh Tiến | QL 80, Xã Thạnh Tiến | |||
11 | MG Thạnh Thắng 1 | Kênh D, xã Thạnh Thắng | |||
12 | MG Thạnh Thắng 2 | Kênh B, xã Thạnh Thắng | |||
13 | MG Thạnh Thắng 3 | Kênh C, xã Thạnh Thắng | |||
14 | MG Trung Hưng | ấp Thạnh Hưng 2, xã Trung Hưng | |||
15 | MG Trung Hưng 1 | ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng | |||
16 | MG Vĩnh Trinh | QL 80, ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh | |||
17 | MN Cờ Đỏ 1 | Kênh 1, NT Cờ Đỏ, xã Thạnh Phú | |||
18 | MN Cờ Đỏ 2 | Kênh 3, NT Cờ Đỏ, xã Thạnh Phú | |||
19 | MN TT Thạnh An | ấp Phụng Quới B, QL 80, TT Thạnh An | |||
29 | Th Thạnh Lộc 1 | ấp Tân Thạnh, xã Thạnh Lộc | |||
30 | TH Thạnh Lộc 2 | ấp Tân Hưng, xã Thạnh Lộc | |||
31 | TH Thạnh Lộc 3 | ấp Thắng Lợi, xã Thạnh Lộc | |||
32 | TH Thạnh Mỹ 1 | ấp Lân Quới 1, QL 80, xã Thạnh Mỹ | |||
33 | TH Thạnh Mỹ 2 | ấp Qui Long, xã Thạnh Mỹ | |||
34 | TH Thanh Phú 1 | ấp An Lợi 1, xã Thạnh Phú | |||
35 | TH Thạnh Phú 2 | ấp Phước Lộc, TL 922, xã Thạnh Phú | |||
36 | TH Thạnh Quới 1 | ấp Qui Lân 5, QL 80, xã Thạnh Quới | |||
37 | TH Thạnh Quới 2 | ấp Qui Lân 2, Kênh Ông Cò, xã Thạnh Quới | |||
38 | TH Thạnh Tiến 1 | QL 80, Xã Thạnh Tiến | |||
39 | TH Thạnh Tiến 2 | QL 80, Xã Thạnh Tiến | |||
40 | TH Thạnh Thắng 1 | Kinh D, xã Thạnh Thắng | |||
41 | TH Thạnh Thắng 2 | Kinh B, xã Thạnh Thắng | |||
42 | TH Thạnh Thắng 3 | Kinh C2, xã Thạnh Thắng | |||
43 | TH Trung Hưng 1 | ấp Thạnh Hưng 1, TL 922, xã Trung Hưng | |||
44 | TH Trung Hưng 2 | ấp Thạnh Phú 1, xã Trung Hưng | |||
45 | TH Trung Hưng 3 | ấp Thạnh Hưng 2, xã Trung Hưng | |||
46 | TH Vĩnh Trinh 1 | Kinh Bờ Ao, xã Vĩnh Trinh | |||
47 | TH Vĩnh Trinh 2 | ấp Vĩnh Long, xã Vĩnh Trinh | |||
48 | TH Vĩnh Trinh 3 | ấp Vĩnh Thành, QL 80, xã Vĩnh Trinh |
(ĐANG TIẾP TỤC ĐƯỢC CẬP NHẬT)